Thông số kỹ thuật
Model | RSJ-800/SZN1-H | ||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 380-415/3/50 | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | °C | -15~46 | |
Nhiệt độ nước ra | °C | Mặc định 56°C, 48°C~60°C | |
Làm nóng | Công suất | kW | 80.0 |
Công suất điện | kW | 20.00 | |
COP | 4.00 | ||
Dòng điện vào tối đa | A | 34.0 | |
Kích thước máy (Rộng x Cao x Dày) | mm | 1,995×1,770×1,025 | |
Kích thước đóng thùng (Rộng x Cao x Dày) | mm | 2,080×1,895×1,120 | |
Khối lượng tịnh/ Tổng khối lượng | kg | 599/627 | |
Độ ồn bên ngoài | dB(A) | 68 | |
Số lượng kết hợp tối đa | Chiếc | 2 | |
Máy nén | Loại | Xoắn ốc | |
Số lượng | 2 | ||
Động cơ quạt | Loại | AC | |
Số lượng | 2 | ||
Dàn trao đổi nhiệt với không khí | Loại | Ống đồng cánh nhôm | |
Bộ trao đổi nhiệt với nước | Loại | Ống lồng ống | |
Môi chất lạnh | Loại/Khối lượng | kg | R410A/2×4.4 |
Kiểu van tiết lưu | Van tiết lưu điện tử | ||
Hệ thống đường ống nước | Đường ống nước vào | mm | DN50 |
Đường ống nước ra | mm | DN50 | |
Điều khiển có dây | KJR-51/BMKE-A | ||
Lưu lượng nước nóng ra | m3/h | 1.72 |
Tính năng của Máy nước nóng trung tâm Midea RSJ-800/SZN1-H
– Phạm vi ứng dụng rộng rãi
+ Thoải mái kết hợp các module
+ Dải nhiệt hoạt động môi trường rộng
+ Kết hợp giữa 7 loại Model với công suất làm nóng khác nhau
– Hiệu suất làm nóng nước cao
+ Dàn trao đổi nhiệt với không khí làm bằng ống đồng – cánh nhôm hiệu suất cao
+ Dàn trao đổi nhiệt với nước ống lồng ống hiệu suất cao
– Công nghệ tiên tiến
+ Phá băng bằng đường ống môi chất lạnh độc đáo
+ Thiết kế độc quyền cân bằng gas và chất lỏng để đảm bảo máy hoạt động ổn định
+ Van điện điều khiển lưu lượng nước cung cấp nước nóng ở nhiệt độ ổn định và kéo dài tuổi thọ của máy nén
+ Cánh quạt được tối ưu hóa bằng các chương trình CFD với việc phân tích quá trình phân phối áp suất không khí
+ Sử dụng dàn trao đổi nhiệt ống đống – cánh nhôm hình chữ V hoặc G để tối ưu hóa lưu lượng khí của hệ thống máy
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy nước nóng trung tâm Heatpump Midea RSJ-800/SZN1-H”